Danh mục sản phẩm
Tin tức nổi bật
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline: 093 577 00 49
KD2: 0906 961 761
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy thở cao cấp - AVEA
AVEA
Carefusion-Mỹ
12 tháng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
Liên hệ: 0935770049
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết:
Máy sử dụng khí nén trung tâm hoặc máy nén khí bên ngoài
Cài Đặt:
- Bù hở khí : Bật, Tắt
- Bù giãn nở ống thở : 0.0 đến 7.5 mL/cmH2O
- Bù bình làm ẩm : Chủ động, bị động
Ống nội khí quản:
- Đường kính : 2.0 đến 10.0 mm
- Chiều dài : 2.0 đến 30.0 cm
- Bù ống tự động : Bật, Tắt
Cài đặt cho bệnh nhân:
- Trọng lượng bệnh nhân : 0.1 đến 300 kg
- Thông tin bệnh nhân : 24 ký tự trong bảng chữ cái
Các Chế Độ Thông Khí:
- Phương thức thông khí : A/C, SIMV, CPAP/PSV, NPPV, nCPAP
- Kiểu thở : APRV/BiPhasic,1 Volume, Pressure, TCPL, PRVC
- Hỗ trợ ngừng thở : Volume, Pressure, TCPL
Các Cài Đặt Ban Đầu:
- Nhịp thở : 1-150 nhịp/phút (sơ sinh, trẻ em), 1-120 nhịp/phút (người lớn)
- Thể tích khí lưu thông : 2.0 mL đến 2.5 L
- Áp lực thở vào : 0 đến 80 cmH2O (sơ sinh), 0 đến 90 cmH2O (người lớn, trẻ em)
- Dòng đỉnh : 0.4 đến 150 L/phút
- Thời gian thở vào : 0.15 đến 5.0 sec
- Thông khí hỗ trợ áp lực (PSV) : 2.0 mL đến 2.5 L
- PEEP : 0 đến 50 cmH2O
- Trigger dòng : 0.1 đến 20 L/min
- %O2 : 21% đến 100%
- Áp lực cao (trong chế độ APRV) : 0 đến 90 cmH2O
- Thời gian cao (trong chế độ APRV) : 0.2 đến 30 sec
- Thời gian thấp (trong chế độ APRV) : 0.2 đến 30 sec
- Áp lực thấp (trong chế độ APRV) : 0 đến 45 cmH2O
Các Chế Độ Điều Khiển Bằng Tay:
- Thở bóp bóng : Một nhịp thở
- Ngưỡng thở ra : Tối đa 20 giây (người lớn, trẻ em), 3 giây (trẻ sơ sinh)
- Ngưỡng thở vào : Tối đa 3 giây
- Tăng O2 : Cài đặt %O2 + 0% đến 79% O2
- Khí dung đồng bộ : Khi lưu lượng đỉnh > 15 L/phút
- Ngắt với máy hút : Kích hoạt
Cài Đặt Cao Cấp:
- Bias flow : 0.4 đến 5.0 L/min
- Giới hạn thể tích : 2.0 mL đến 2.5 L
- Tăng thở vào : 1 đến 9
- Ngắt thở vào theo dòng : Tắt đến 45%
- Tăng PSV : 1 đến 9
- Vòng PSV : 5% đến 45%
- PSV TMAX : 0.15 đến 5.0 giây
- Dạng sóng : Hình vuông, giảm dần
- Thở sâu : Bật, Tắt
- Trigger áp lực : 0.1 đến 20 cmH2O
- Yêu cầu dòng : Bật, Tắt
- Volumetric capnography : EtCO2 trung bình 1 hoặc 8 nhịp thở, VCO2 trung bình 3, 6, 9 hoặc 12 phút
Nguồn Điện/Thủy Lực/Nguồn Vào/Nguồn Ra:
- Gas composition FiO2 : 21% đến 100%
Nguồn vào thủy lực:
- Khí/heliox : 20 đến 80 psig (1.38 đến 5.52 bar)
- Máy nén khí (bên trong) : 0 đến 9.5 psig (0.21 đến 0.66 bar)
- Ô xy : 20 đến 80 psig (1.38 đến 5.52 bar)
Nguồn điện:
- A/C : 100, 120, 230, 240 VAC; 47 đến 65 Hz
- D/C (Ắc quy trong/ắc quy ngoài) : 20 đến 29 VDC
Nguồn vào/nguồn ra:
- Nguồn vào analog (x2) : 0 đến 1, 5 VDC
- Nguồn ra Video : SVGA
- Gọi y tá : Mở hoặc đóng
Theo Dõi Bệnh Nhân Cao Cấp:
- Sensor dòng Proximal hot wire flow sensor
- Theo dõi xu hướng 24 giờ các thông số thở
- Theo dõi capnograpghy thể tích