Danh mục sản phẩm
Tin tức nổi bật
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline: 093 577 00 49
KD2: 0906 961 761
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy thở - LTV1200
LTV1200
Carefusion-Mỹ
12 tháng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
Liên hệ: 0935770049
Chỉ định sử dụng cho tất cả các bệnh nhân từ 5 kg đến người lớn
Máy thở LTV1200 là một công cụ thông khí nhân tạo thiết yếu trong suốt quá trình điều trị liên tục dành cho bệnh nhân với trọng lượng từ 5 kg trở lên:
Ở một không gian chật hẹp với nhiều hệ thống máy móc được trang bị, một chiếc máy giúp thở LTV1200 gọn nhẹ được trang bị là điều hết sức cần thiết cho các khu vực chăm sóc đặc biệt, khoa cấp cứu, tiền cấp cứu, chuyển viện hoặc điều trị dài hạn.
Tích hợp hàng loạt các liệu pháp thông khí nhân tạo cho bệnh nhân:
Máy thở LTV trang bị cả hai chế độ thông khí xâm lấn và không xâm lấn cho các phương thức thở như kiểm soát áp lực, hổ trợ áp lực, kiểm soát thể tích và thông khí tự nhiên. Các nguyên cứu chỉ ra rằng, nếu sử phương pháp thông khí không xâm lấn trên lâm sàng phù hợp với tình trạng bệnh nhân sẽ làm giảm tối đa các nguy cơ viên phổi do thở máy (VAP), cải thiện khả năng thành công cai máy và làm giảm thời gian thở máy.
Có chức năng cài trước máy thở cho bệnh nhân giúp rút ngắn thời gian đưa bệnh nhân vào thở máy (Patient Preset):
Cho phép chọn các kiểu bệnh là trẻ sơ sinh, trẻ em hoặc người lớn với các thông số thở phù hợp được máy tự thiết lập trước và có thể đưa vào thông khí ngay cho bệnh nhân mà không cần cài đặt. Tính năng này đã được chứng minh là rất cần thiết, đơn giảm và hiệu quả cho các trường hợp cấp cứu khẩn cấp.
Có chế độ thử nghiệm cho bệnh nhân tự thở (SBT):
Tính năng SBT giúp năng cao hiệu quả điều trị lâm sàng trong quá trình cai máy làm tiết kiệm thời gian và tài chính. SBT sử dụng tiêu chí chỉ số thở nhanh nông để tiếp cận khả năng cai máy của bệnh nhân. Ngoài ra, bác sĩ có thể tối ưu hóa các thiết lập thử nghiệm cho mỗi bệnh nhân riêng lẽ đảm bảo sự hổ trợ phù hợp nhất trong suốt quá trình cai máy. Tính năng SBT cho phép bệnh nhân tự đồng bộ hóa nhịp thở tự nhiên với áp lực hổ trợ hoặc CPAP từ máy với sự biến thiên liên tục của thời gian tăng (rise time), thời điểm kết thúc lưu lượng và thời điểm kết thúc thời gian hổ trợ.
Có khả năng quản lý tài nguyên Oxy:
Tính năng nghịch chuyển Oxy giúp làm giảm mức tiêu tốn oxy khi thời gian và địa điểm không cho phép. Tính năng này giúp kéo dài thời gian chuyển viện hoặc cấp cứu khi nguồn oxy cạn kiệt. Máy có thể trả về chế độ oxy bình thương khi nguồn oxy được cung cấp lại đầy đủ.
Tăng cường khả năng theo dõi, giám sát:
Có thể năng cấp hệ thống với màn hình theo dõi LTM. Nhờ đó máy thở LTV1200 sẽ trang bị cho bác sĩ lâm sàng khả năng theo dõi toàn diện sự tương giữa bệnh nhân và máy thở tại các thời điểm then chốt. Màn hình LTM hiển thị theo thời gian thực các thông số khí như áp lực, lưu lượng, đường cong thể tích với con trỏ có thể điều chỉnh giúp quản lý dữ liệu bệnh nhân chính xác. Màn hình LTM còn hiển thị các vòng kín lưu lượng/thể tích và thể tích/áp lực giúp năng cao khả năng đánh giá bệnh nhân. Dữ liệu bệnh nhân còn được tự động lưu trữ dưới dạng biểu đồ khuynh hướng (Trend) lên đến 24h rất cần thiết cho việc đánh giá lâm sàng.
Đặc Tính Vật Lý: |
|
Trọng lượng |
6,5 kg |
Chiều cao |
8,4 cm |
Chiều rộng |
27 cm |
Chiều dài |
38 cm |
Báo Động Thay Đổi Được (cài đặt báo động): |
|
Thời gian ngưng thở (Apnea) |
10 – 60 giây |
Giới hạn áp lực cao |
5 – 100 cmH2O |
Áp lực đỉnh thấp |
1 – 60 cmH2O hoặc Tắt |
Thể tích phút thấp |
0.1 – 99 lít hoặc Tắt |
Báo động PEEP cao |
3 – 20 cmH2O nằm trên giá trị PEEP cài đặt hoặc Tắt |
Báo động PEEP thấp |
- 3 – - 20 cmH2O nằm dưới giá trị PEEP cài đặt hoặc Tắt |
Báo động nhịp thở cao |
5 – 80 nhịp/phút hoặc Tắt |
Âm lượng báo động |
60 – 85 dB |
Các Thông Số Điều Khiển (cài đặt): |
|
Công tắc nguồn điện |
Mở hoặc Chờ |
Các mode thở |
Control, A/C, SIMV, CPAP, NPPV (thở không xâm lấm) |
Các phương thức thở |
VC, PC, PS, Spontaneous (thở tự nhiên) |
Nhịp thở |
0 – 80 nhịp/phút |
Thể tích một lần thở (Vt) |
50 – 2000 ml |
Thời gian thở vào |
0.3 – 9.9 giây |
Lưu lượng (PC/PS/Spont) |
160 lít/ phút |
Áp lực kiểm soát |
1 – 99 cmH2O |
Áp lực hỗ trợ |
1 – 60 cmH2O |
Độ nhạy trigger |
1 – 9 lít/phút hoặc Tắt |
Nồng độ Oxy (%O2) |
21% - 100% |
Oxy Flush (100% O2) |
1 – 3 phút |
Oxy áp lực thấp |
Mở hoặc Tắt |
PEEP/CPAP |
0 – 20 cmH2O |
Giữ thở vào/thở ra |
Tối đa 6 giây |
Chế độ thở điều chỉnh bằng tay |
1 x chế độ cài đặt hiện tại |
Khóa bàn phím |
Chế độ khóa dễ hoặc khóa khó |
Hiển Thị Và Theo Dõi: |
|
Áp lực khí thở vào đỉnh |
0 – 120 cmH2O |
Áp lực đường thở trung bình |
0 – 99 cmH2O |
PEEP |
0 – 99 cmH2O |
Nhịp thở |
0 – 250 nhịp |
Hiển thị áp lực đường thở |
-10 – 108 cmH2O |
Thể tích thông khí thở ra |
0 – 4.000 ml |
Thể tích phút thở ra |
0 – 99.9 lít |
Tỉ lệ I/E |
99:1 – 1:99 |
Lưu lượng đỉnh tính toán |
10 – 100 lít/phút |
PEEP tự động |
0 – 100 cmH2O |
Hệ số giãn nở tĩnh (static complaince) |
1- 999 ml/cmH2O |
Nổ lực của bệnh nhân |
Đèn LED xanh |
Thông Số Báo Động Cố Định: |
|
Lỗi kết nối bệnh nhân, dây thở |
Có |
Nguồn AC thấp hoặc mất nguồn |
Có |
Áp lực khí O2 vào thấp hoặc cao |
Có |
Pin yếu hoặc hết pin |
Có |
Máy không hoạt động |
Có |
Những Tính Năng Mở Rộng Có Sẵn Trong Máy: |
|
Chế độ thử nghiệm cho bệnh nhân tự thở (SBT: Spontaneous breathing trail) |
Có |
Khả năng cài đặt trước |
Có |
Thời gian tăng đạt giá trị đỉnh (rise time) có thể thay đổi được |
Có |
Thời điểm kết thúc lưu lượng có thể thay đổi được |
Có |
Thời gian kết thúc áp lực hổ trợ có thể thay đổi được |
Có |
Thời điểm kết thúc lưu lượng ở kiểu thở kiểm soát áp lực |
Có |
Khả năng bù rò rỉ khí |
Có |
Tiết kiệm O2 (O2 Conserve) |
Có |
Khả năng tính toán thời gian sử dụng O2 trong bình (nếu sử dụng O2 bình) |
Có |
Oxy Flush (100%) |
Có |
Hổ trợ thông khí bệnh nhân ngưng thở (Apnea) |
Có |
Đặc Tính Khí: |
|
Nguồn khí O2 áp lực cao (O2 trung tâm) |
40 – 80 PSIG (2.8 – 5.5 bar) |
Nguồn khí O2 áp lực thấp (O2 râu từ lưu lượng kế) |
< 80 lít/phút, < 10 PSIG, máy có thể hoạt động bình thường ở chế độ này. |
Chỉ Thị Nguồn: |
|
Nguồn AC |
+ LED màu xanh nguồn AC bình thường + LED màu hổ phách, nguồn AC yếu |
Trạng thái sạc pin |
+ LED màu xanh đầy pin + LED màu hổ phách đang sạc pin + LED màu đỏ pin hư hoặc không sạc |
Mức năng lượng pin |
+ LED màu xanh pin đầy + LED màu hổ phách pin yếu + LED màu đỏ hết pin |
Nguồn Điện: |
|
DC |
11 – 15 VDC |
AC |
100 – 250 VAC |
Tần số (f) |
50 – 60 Hz |
Môi Trường Hoạt Động: |
|
Nhiệt độ hoạt động |
5 – 40oC (40 – 104oF) |
Nhiệt độ lưu kho |
- 20 – 60oC (-4 – 104oF) |
Độ ẩm hoạt động |
15% – 95% |
Độ ẩm lưu kho |
10% – 95% |
Chuẩn sốc điện |
MIL-STD-810F |
Chuẩn va đập |
MIL-STD-810F |
Các Tiêu Chuẩn Đạt Được: |
|
RTCA/DO-160F |
|
ANSI/UL STD 60601-1 |
|
IEC 60601-2-12 |
|
cETLus |
|
CAN/CSA C22.2 STD NO. 601.1 |